Liên hệ đơn vị báo giá máy đo khí O2 cạnh tranh nhất thị trường
Máy đo khí O2 cũng là một trong những loại máy đo khí cầm tay thông dụng nhất trên thị trường. Việc giám sát nồng độ O2 ngoài có ý nghĩa duy trì sự sống nó còn giúp kiểm soát khả năng cháy nổ tại khu vực làm việc. Do vậy mọi môi trường nguy hiểm (hazard zone) hoặc không gian hẹp (confined space) đều cần đến thiết bị giám sát nồng độ O2 này. Liên hệ Quang Anh nhận ngay báo giá máy đo khí O2 cạnh tranh nhất thị trường.
Mô tả sản phẩm máy đo không khí, máy đo nồng độ Oxy trong không khí:
Sai số F.S của máy đo khí O2
Sai số F.S của các loại máy đo khí O2 trong không khí
Sai số F.S của các loại máy đo khí O2 trong không khí này thường được các hãng công bố là 3% F.S
Vậy F.S là gì và ý nghĩa của sai số này là gì?
F.S là viết tắt của Full Scale – dịch nghĩa đơn giản là “Toàn dải”.
Nghĩa là máy có dải đo 0 – 25 vol% O2 thì sai số là 3% x (25 – 0) = 0,75. Khi máy hiển thị nồng độ là 19,05 vol% thì sai số là 19,05 ± 0,75 vol% O2. Tương tự với các nồng độ khác hiển thị trên máy.
máy có dải đo 0 – 30 vol% O2 thì sai số là 3% x (30 – 0) = 0,9. Khi máy hiển thị nồng độ là 19,05 vol% thì sai số là 19,05 ± 0,9 vol% O2. Tương tự với các nồng độ khác hiển thị trên máy.
Ý nghĩa thực tế của sai số trên máy đo khí O2
Sai số này mục đích chính là để các bên hiệu chuẩn, kiểm định đánh giá khả năng làm việc bình thường của máy, họ sẽ sử dụng các bình khí O2, Oxy có nồng độ chuẩn (12 vol%, 15 vol%, 18 vol% …) và dùng máy đo khí Oxy để đo nồng độ các bình khí chuẩn đó.
- Nếu nồng độ trên máy đo khí O2 hiển thị nằm trong phạm vi sai số cho phép thì các đơn vị kiểm định – hiệu chuẩn sẽ đánh giá thiết bị là đạt và có thể sử dụng bình thường.
- Nếu kết quả đo không nằm trong phạm vi sai số cho phép thì sẽ được đánh giá là không đạt và không thể sử dụng.
Tham khảo mẫu máy đo khí Oxy O2 Oxi XO-326IIs Series
- XO-326IIsA: Chiều dài cảm biến lên đến 5m
- XO-326IIsB: Chiều dài cảm biến 1m
- XO-326IIsC: Chiều dài cảm biến lên đến 10m
Thông số kỹ thuật máy đo khí Oxy O2 Oxi
Cảm biến | Pin Galvanic |
Phương pháp lấy mẫu | khuếch tán |
Dải đo | 0 đến 25 vol% |
Độ phân giải | 0.1% |
Giá trị cảnh báo | Cấp 1: 19.5% Cấp 2: 18% |
Chiều dài dây | 5m hoặc 1m hoặc 10m |
Thời gian hoạt động | xấp xỉ 15.000 giờ |
Chứng chỉ phòng nổ | Ex ia CT 3X |
Cấp bảo vệ | IP20 |
Nhiệt độ làm viêc | -10 … 40 độ C |
Độ ẩm | 30 đến 85% RH (không sương) |
Nguồn cấp | 02 pin AA |